Xem thông tin lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2020

Bạn muốn xem thông tin ngày 7 tháng 1 năm 2020 dương lịch (ngày 13 tháng 12 năm 2019 âm lịch). Để biết được hôm nay thứ mấy, là ngày gì và là ngày tốt hay xấu? Đồng thời nắm bắt được các tuổi xung khắc, sao tốt xấu chiếu xuống ngày hôm đó. Cũng như các hướng tốt xuất hành mang lại may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2020

7

Tháng 12 năm 2019 (Kỷ Hợi)

13

Thứ Ba

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Đinh Sửu
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Thành
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2020

Dưới đây là thông tin chi tiết về lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2020. Từ đó giúp bạn biết được nên và tránh làm việc gì vào ngày này. Nếu là ngày tốt thì tiến hành công việc sẽ dễ mang lại thành công hơn. Ngược lại nếu là ngày xấu tuyệt đối tránh làm bất kỳ công to việc lớn gì. Bởi sẽ gặp điều rủi ro không may, ảnh hưởng đến bản thân gia chủ cũng như gia đình.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 7/1/2020

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:35:03 12:02:31 17:29:59

Tuổi xung khắc ngày 7/1/2020

Tuổi xung khắc với ngày Tân Mão - Ất Mão
Tuổi xung khắc với tháng Tân Mùi - Kỷ Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làm Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Kiện tụng, phân tranh.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Chuỷ

Việc nên làm Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ), đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ).
Ngày ngoại lệ Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên ) Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Hỷ - Tam Hợp - Mẫu Thương
Sao chiếu xấu Trùng Tang - Trùng phục - Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thụ tử - Câu Trận - Cô thần - Lỗ ban sát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 7/1/2020

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 7/1/2020

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Nội dung trên đây giúp gia chủ biết được ngày 7 tháng 1 năm 2020 dương lịch tốt hay xấu? Từ đó để lên kế hoạch tiến hành công việc phù hợp. Nhằm đạt được hiệu quả tốt nhất.