Xem thông tin lịch âm ngày 12 tháng 12 năm 2024
Bạn muốn xem thông tin ngày 12 tháng 12 năm 2024 dương lịch (ngày 12 tháng 11 năm 2024 âm lịch). Để biết được hôm nay thứ mấy, là ngày gì và là ngày tốt hay xấu? Đồng thời nắm bắt được các tuổi xung khắc, sao tốt xấu chiếu xuống ngày hôm đó. Cũng như các hướng tốt xuất hành mang lại may mắn, thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 12 năm 2024 12 | Tháng 11 năm 2024 (Giáp Thìn) 12 | ||||
Thứ Năm | Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Tý Tiết: Đại tuyết, Trực: Khai Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 12 tháng 12 năm 2024
Dưới đây là thông tin chi tiết về lịch âm ngày 12 tháng 12 năm 2024. Từ đó giúp bạn biết được nên và tránh làm việc gì vào ngày này. Nếu là ngày tốt thì tiến hành công việc sẽ dễ mang lại thành công hơn. Ngược lại nếu là ngày xấu tuyệt đối tránh làm bất kỳ công to việc lớn gì. Bởi sẽ gặp điều rủi ro không may, ảnh hưởng đến bản thân gia chủ cũng như gia đình.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/12/2024
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:24:07 | 11:50:23 | 17:16:39 |
Tuổi xung khắc ngày 12/12/2024
Tuổi xung khắc với ngày | Giáp Thìn - Mậu Thìn - Giáp Tuất |
Tuổi xung khắc với tháng | Canh Ngọ - Mậu Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai
Nên làm | Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh. |
Kiêng cự | Chôn cất. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Giác
Việc nên làm | Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. |
Việc kiêng cự | Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. |
Ngày ngoại lệ | Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát : rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật : Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Sinh Khí - Đại Hồng Sa |
Sao chiếu xấu | Hoang vu - Vãng vong - Tứ thời cô quả - Quỷ khốc |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 12/12/2024
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Tây Nam | Đông Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 12/12/2024
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Nội dung trên đây giúp gia chủ biết được ngày 12 tháng 12 năm 2024 dương lịch tốt hay xấu? Từ đó để lên kế hoạch tiến hành công việc phù hợp. Nhằm đạt được hiệu quả tốt nhất.