Xem thông tin lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 2020

Bạn muốn xem thông tin ngày 22 tháng 2 năm 2020 dương lịch (ngày 29 tháng 1 năm 2020 âm lịch). Để biết được hôm nay thứ mấy, là ngày gì và là ngày tốt hay xấu? Đồng thời nắm bắt được các tuổi xung khắc, sao tốt xấu chiếu xuống ngày hôm đó. Cũng như các hướng tốt xuất hành mang lại may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 2 năm 2020

22

Tháng 1 năm 2020 (Canh Tý)

29

Thứ Bảy

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Mậu Dần
Tiết: Vũ thủy, Trực: Chấp
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 2020

Dưới đây là thông tin chi tiết về lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 2020. Từ đó giúp bạn biết được nên và tránh làm việc gì vào ngày này. Nếu là ngày tốt thì tiến hành công việc sẽ dễ mang lại thành công hơn. Ngược lại nếu là ngày xấu tuyệt đối tránh làm bất kỳ công to việc lớn gì. Bởi sẽ gặp điều rủi ro không may, ảnh hưởng đến bản thân gia chủ cũng như gia đình.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 22/2/2020

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:22:36 12:10:09 17:57:43

Tuổi xung khắc ngày 22/2/2020

Tuổi xung khắc với ngày Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu
Tuổi xung khắc với tháng Canh Thân - Giáp Thân

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Kiêng cự Xây đắp nền tường.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Nữ

Việc nên làm Kết màn, may áo.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại ,hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
Ngày ngoại lệ Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quý - Thiên Thành - Kính Tâm - Ngọc Đường
Sao chiếu xấu Thiên ôn - Tứ thời đại mộ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 22/2/2020

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Đông Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 22/2/2020

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

Nội dung trên đây giúp gia chủ biết được ngày 22 tháng 2 năm 2020 dương lịch tốt hay xấu? Từ đó để lên kế hoạch tiến hành công việc phù hợp. Nhằm đạt được hiệu quả tốt nhất.